Việc không thường xuyên có được thành tích tốt khi sử dụng HLV ngoại khiến cho truyền thông Thái Lan lo lắng cho tương lai của ĐTQG tại AFF Cup 2021.
Highlights Việt Nam 1-3 Ả Rập Xê Út (Nguồn: Truyền hình FPT)
Trước khi AFF Cup 2021 chính thức khởi tranh, Liên đoàn bóng đá Thái Lan đã chính thức bổ nhiệm cựu HLV trưởng CLB TP. Hồ Chí Minh - Mano Polking ngồi vào chiếc ghế nóng tại ĐTQG mà ông Nishino để lại. Nhiệm vụ của vị chiến lược gia mà hai quốc tịch Đức và Brazil là giúp Những chú Voi chiến trở lại với ngôi vương tại AFF Cup.
Tuy nhiên, mới đây tờ SiamSport đã chỉ ra nguyên nhân khiến ĐT Thái Lan phải lo lắng dưới thời ông Mano Polking: "ĐT Thái Lan đã công bố việc bổ nhiệm HLV Mano Polking vào vị trí HLV trưởng tại AFF Cup 2021. Nếu lên ngôi vô địch sẽ đánh dấu cột mốc lần đầu tiên trong đời ông Mano Polking giành được danh hiệu với tư cách HLV trưởng của một ĐTQG.
Chỉ còn vài tháng nữa, sứ mệnh dẫn dắt Thái Lan lên ngôi vô địch sẽ đến. Trong suốt quá trình tham dự AFF Cup từ năm 1996 đến nay, họ đã giành được 5 chức vô địch, nhưng chỉ có duy nhất một huấn luyện viên nước ngoài từng dẫn dắt đội tuyển quốc gia Thái Lan đến chức vô địch, đó là cựu huấn luyện viên người Anh Peter, huyền thoại của Aston Villa".
"Từ năm 2002 đến nay, các HLV nước ngoài không thể dẫn dắt ĐT Thái Lan đến chức vô địch AFF Cup. Đây sẽ là cơ hội để Mano Polking tiếp tục chứng tỏ mình nếu dẫn dắt Những chú Voi chiến lên ngôi vô địch AFF Cup 2021. Ông sẽ trở thành HLV nước ngoài thứ 2 thành công tại ĐT Thái Lan", tờ SiamSport viết tiếp.
Dưới thời HLV Kiatisak, Thái Lan đạt được nhiều thành công tuy nhiên sau khi chia tay với HLV của HAGL hiện tại, Những chú Voi chiến đã thi đấu không tốt dưới thời của HLV Nhật Bản - Nishino.
Hiện tại, ĐT Việt Nam đang là đương kim vô địch AFF Cup và cũng là đối thủ khiến thầy trò HLV Mano Polking dè chừng nhất.
Thái Lan không được phép hát quốc ca ở giải châu Á
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |