Quảng cáo

Penalty phút chót, Tây Ban Nha thắng nghẹt thở Thụy Sĩ

Ngọc Thanh Ngọc Thanh
Thứ ba, 19/11/2024 05:15 AM (GMT+7)
A A+

Dù đã sớm giành vé vào tứ kết Nations League, Tây Ban Nha vẫn thi đấu đầy quyết tâm để giành chiến thắng 3-2 trước Thụy Sĩ trong một trận cầu có tới 5 bàn thắng được ghi ở hai hiệp đấu.

Trận đấu giữa Tây Ban Nha và Thụy Sĩ tại Nations League đã diễn ra vô cùng hấp dẫn với nhiều tình huống đáng chú ý. Dù đã sớm giành vé vào tứ kết với ngôi đầu bảng C4 sau 5 trận bất bại (4 thắng, 1 hòa), đội chủ nhà Tây Ban Nha vẫn thể hiện quyết tâm cao độ trước đối thủ đã chắc chắn xuống hạng Thụy Sĩ.

Hiệp một khởi đầu với thế trận giằng co và cân bằng. Phút 31, Tây Ban Nha được hưởng quả phạt đền sau pha phạm lỗi của Ricardo Rodriguez. Tuy nhiên, Pedri đã không thể đánh bại thủ môn Yvon Mvogo trong tình huống đối mặt. Chỉ một phút sau, từ tình huống bóng bật ra trong vòng cấm, Yeremy Pino đã nhanh chóng mở tỷ số cho đội chủ nhà.

Trực tiếp Tây Ban Nha vs Thụy Sĩ, 2h45 ngày 19/11/2024 558505
Tây Ban Nha đã có một trận đấu khó khăn trước Thụy Sĩ.

Bước sang hiệp hai, Joel Monteiro được tung vào sân thay Filip Ugrinic và anh đã không phụ lòng tin của HLV khi ghi bàn gỡ hòa 1-1 ở phút 63 sau một pha đi bóng kỹ thuật. Chỉ 5 phút sau, Bryan Salvatierra nâng tỷ số lên 2-1 cho Tây Ban Nha khi tận dụng thành công tình huống bóng bật ra trong vòng cấm.

Thế trận càng trở nên kịch tính khi Fabian Ruiz nhận thẻ đỏ trực tiếp ở phút 84 sau một pha phạm lỗi thô bạo, đồng thời Thụy Sĩ được hưởng quả phạt đền. Andi Zeqiri đã không bỏ lỡ cơ hội quý giá này để gỡ hòa 2-2 cho đội khách.

Tưởng chừng trận đấu sẽ kết thúc với tỷ số hòa, nhưng ở phút 90+2, đến lượt Tây Ban Nha được hưởng phạt đền sau pha phạm lỗi của Vincent Sierro. Bryan Zaragoza đã thực hiện thành công cú sút từ chấm 11m, ấn định chiến thắng 3-2 cho đội chủ nhà.

Trực tiếp Tây Ban Nha vs Thụy Sĩ, 2h45 ngày 19/11/2024 558504
Quả phạt đền muộn của Zaragoza mang về chiến thắng cho Bò tót.

Về lực lượng, Tây Ban Nha thiếu vắng Yamal và Torres do chấn thương. Trong khi đó, Thụy Sĩ chịu tổn thất nặng nề hơn khi không có sự phục vụ của 5 cầu thủ bị chấn thương là Zakaria, R. Vargas, Omeragic, Aebischer và Ndoye. Akanji và Kobel bỏ ngỏ khả năng ra sân, còn Elvedi vẫn đang trong thời gian bị treo giò.

Chiến thắng này giúp Tây Ban Nha củng cố vững chắc ngôi đầu bảng C4 với 13 điểm sau 6 trận. Ngược lại, Thụy Sĩ chính thức xuống hạng khi chỉ có được 2 điểm từ 2 trận hòa. Đây là mùa giải thứ 2 liên tiếp hai đội nằm chung bảng tại Nations League, và ở lượt đi mùa này, Tây Ban Nha cũng đã giành chiến thắng đậm 4-1 trước đối thủ.

3.33
Số bàn thắng được kỳ vọng (xG)
1.45
60%
Kiểm soát bóng
40%
21
Số lần dứt điểm
11
10
Sút trúng đích
4
9
Dứt điểm ra ngoài
3
2
Sút bị chặn
4
14
Đá phạt
11
7
Phạt góc
3
3
Việt vị
1
15
Ném biên
13
2
Thủ môn Cứu thua
7
11
Phạm lỗi
14
2
Thẻ Vàng
1
570
Tổng số đường chuyền
394
521
Số đường chuyền hoàn thành
330
5
Chuyền thành công
3
6
Đánh chặn
11

virtual news close toggle toggle-filled warning facebook lock ellipsis settings Info table calendar alerts Favorite clock link twitter double_angle_left double_angle_right double_angle_up double_angle_down Previous Next angle_up angle_down menu-soccer soccer soccer-live mymatches-soccer Substitution In Substitution Out Red Card Yellow Card Second Yellow Card Goal Goal Missed Goal Penalty Goal Penalty Missed Own Goal

Đội hình ra sân
Dự bị
21
Barrios
Barrios
17
Cucurella
Cucurella
22
Salvatierra
Salvatierra
14
Laporte
Laporte
6
Merino
Merino
10
Olmo
Olmo
2
Porro
Porro
1
Raya
Raya
9
Samu
Samu
23
Sanchez
Sanchez
5
Vivian
Vivian
15
Zaragoza
Zaragoza
6
Garcia
Garcia
3
Hajdari
Hajdari
1
Kobel
Kobel
2
Mbabu
Mbabu
19
Monteiro
Monteiro
9
Okafor
Okafor
22
Rieder
Rieder
16
Sierro
Sierro
21
von Ballmoos
von Ballmoos
14
Zeqiri
Zeqiri
20
Zesiger
Zesiger
Huấn luyện viên
de la Fuente L.
de la Fuente L.
Yakin M.
Yakin M.

Bán kết
Chung kết
Hạng 3
Nhóm 1 Trận Thắng H.Số Điểm
1 Bồ Đào Nha 6 4 13:5 14
2 Croatia 6 2 8:8 8
3 Scotland 6 2 7:8 7
4 Ba Lan 6 1 9:16 4
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) - UEFA Nations League (League A - Play Offs: Tứ kết)
  • UEFA Nations League (League A/B - Xuống hạng: )
  • Rớt hạng - UEFA Nations League (League B: )
Nhóm 2 Trận Thắng H.Số Điểm
1 Pháp 6 4 12:6 13
2 Ý 6 4 13:8 13
3 Bỉ 6 1 6:9 4
4 Israel 6 1 5:13 4
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) - UEFA Nations League (League A - Play Offs: Tứ kết)
  • UEFA Nations League (League A/B - Xuống hạng: )
  • Rớt hạng - UEFA Nations League (League B: )
Nhóm 3 Trận Thắng H.Số Điểm
1 Đức 6 4 18:4 14
2 Hà Lan 6 2 13:7 9
3 Hungary 6 1 4:11 6
4 Bosnia & Herzegovina 6 0 4:17 2
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) - UEFA Nations League (League A - Play Offs: Tứ kết)
  • UEFA Nations League (League A/B - Xuống hạng: )
  • Rớt hạng - UEFA Nations League (League B: )
Nhóm 4 Trận Thắng H.Số Điểm
1 Tây Ban Nha 6 5 13:4 16
2 Đan Mạch 6 2 7:5 8
3 Serbia 6 1 3:6 6
4 Thụy Sĩ 6 0 6:14 2
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) - UEFA Nations League (League A - Play Offs: Tứ kết)
  • UEFA Nations League (League A/B - Xuống hạng: )
  • Rớt hạng - UEFA Nations League (League B: )
  • Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào thành tích đối đầu. Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào thành tích đối đầu.
Nhóm 1 Trận Thắng H.Số Điểm
1 Cộng hòa Séc 6 3 9:8 11
2 Ukraine 6 2 8:8 8
3 Georgia 6 2 7:6 7
4 Albania 6 2 4:6 7
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) - UEFA Nations League (League A: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) - UEFA Nations League (League A/B - Xuống hạng: )
  • UEFA Nations League (League B/C - Xuống hạng: )
  • Rớt hạng - UEFA Nations League (League C: )
Nhóm 2 Trận Thắng H.Số Điểm
1 Anh 6 5 16:3 15
2 Hy Lạp 6 5 11:4 15
3 Ireland 6 2 3:12 6
4 Phần Lan 6 0 2:13 0
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) - UEFA Nations League (League A: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) - UEFA Nations League (League A/B - Xuống hạng: )
  • UEFA Nations League (League B/C - Xuống hạng: )
  • Rớt hạng - UEFA Nations League (League C: )
Nhóm 3 Trận Thắng H.Số Điểm
1 Na Uy 6 4 15:7 13
2 Áo 6 3 14:5 11
3 Slovenia 6 2 7:9 8
4 Kazakhstan 6 0 0:15 1
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) - UEFA Nations League (League A: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) - UEFA Nations League (League A/B - Xuống hạng: )
  • UEFA Nations League (League B/C - Xuống hạng: )
  • Rớt hạng - UEFA Nations League (League C: )
Nhóm 4 Trận Thắng H.Số Điểm
1 Wales 6 3 9:4 12
2 Thổ N. K. 6 3 9:6 11
3 Iceland 6 2 10:13 7
4 Montenegro 6 1 4:9 3
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) - UEFA Nations League (League A: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) - UEFA Nations League (League A/B - Xuống hạng: )
  • UEFA Nations League (League B/C - Xuống hạng: )
  • Rớt hạng - UEFA Nations League (League C: )
  • Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào thành tích đối đầu. Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào thành tích đối đầu.
Nhóm 1 Trận Thắng H.Số Điểm
1 Thụy Điển 6 5 19:4 16
2 Slovakia 6 4 10:5 13
3 Estonia 6 1 3:9 4
4 Azerbaijan 6 0 3:17 1
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) - UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) - UEFA Nations League (League B/C - Xuống hạng: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
  • UEFA Nations League (League C/D - Xuống hạng: )
  • Rớt hạng - UEFA Nations League (League D: )
Nhóm 2 Trận Thắng H.Số Điểm
1 Romania 6 6 18:3 18
2 Kosovo 6 4 10:7 12
3 Đảo Síp 6 2 4:15 6
4 Lithuania 6 0 4:11 0
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) - UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) - UEFA Nations League (League B/C - Xuống hạng: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
  • UEFA Nations League (League C/D - Xuống hạng: )
  • Rớt hạng - UEFA Nations League (League D: )
Nhóm 3 Trận Thắng H.Số Điểm
1 Bắc Ireland 6 3 11:3 11
2 Bulgaria 6 2 3:6 9
3 Belarus 6 1 3:4 7
4 Luxembourg 6 0 3:7 3
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) - UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) - UEFA Nations League (League B/C - Xuống hạng: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
  • UEFA Nations League (League C/D - Xuống hạng: )
  • Rớt hạng - UEFA Nations League (League D: )
Nhóm 4 Trận Thắng H.Số Điểm
1 Bắc Macedonia 6 5 10:1 16
2 Armenia 6 2 8:9 7
3 Quần đảo Faroe 6 1 5:6 6
4 Latvia 6 1 4:11 4
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) - UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) - UEFA Nations League (League B/C - Xuống hạng: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
  • UEFA Nations League (League C/D - Xuống hạng: )
  • Rớt hạng - UEFA Nations League (League D: )
Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4 Trận Thắng H.Số Điểm
1 Latvia 6 1 4:11 4
2 Luxembourg 6 0 3:7 3
3 Azerbaijan 6 0 3:17 1
4 Lithuania 6 0 4:11 0
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) - UEFA Nations League (League B: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) - UEFA Nations League (League B/C - Xuống hạng: )
  • Bảng xếp hạng các đội đứng thứ 4
  • UEFA Nations League (League C/D - Xuống hạng: )
  • Rớt hạng - UEFA Nations League (League D: )
  • Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào thành tích đối đầu. Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào thành tích đối đầu.
Nhóm 1 Trận Thắng H.Số Điểm
1 San Marino 4 2 5:3 7
2 Gibraltar 4 1 4:3 6
3 Liechtenstein 4 0 3:6 2
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) - UEFA Nations League (League C: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) - UEFA Nations League (League C/D - Xuống hạng: )
Nhóm 2 Trận Thắng H.Số Điểm
1 Moldova 4 3 5:1 9
2 Malta 4 2 2:2 7
3 Andorra 4 0 0:4 1
  • Thăng hạng (giải đấu cao hơn) - UEFA Nations League (League C: )
  • Lọt vào (vòng tiếp theo) - UEFA Nations League (League C/D - Xuống hạng: )
  • Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào thành tích đối đầu. Nếu các đội bằng điểm nhau vào cuối mùa giải, việc xếp hạng sẽ dựa vào thành tích đối đầu.

Xem thêm