Thể thức thi đấu của AFF Cup 2021 đã có những thay so với kỳ AFF Cup cách đây 3 năm, nơi ĐT Việt Nam đã lên ngôi vô địch.
HIGHLIGHTS Việt Nam 0 -1 Ả Rập Xê Út (Truyền hình FPT)
Do những ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 tới các hoạt động thể thao nói chung và bóng đá nói riêng nên AFF Cup đã bị hoãn từ 2020 sang 2021. Như vậy, thay vì tổ chức định kỳ 2 năm một lần, sau khi AFF Cup 2018 - nơi ĐT Việt Nam lên ngôi vô địch, 3 năm sau AFF Cup mới được tổ chức. Chính vì vậy mà thể thức của Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2021 sẽ không thi đấu theo sân nhà - sân khách giống giải đấu 2018.
Giải đấu sẽ thi đấu một lượt tính điểm tại một địa điểm duy nhất, đến vòng đấu loại trực tiếp các đội vượt qua vòng bảng sẽ thi đấu bán kết lượt đi và về và tương tự với chung kết.
Tuy nhiên do đại dịch Covid-19, giải đấu có thể được tổ chức ở 1 hoặc 2 nước thay vì Việt Nam sẽ có khả năng tổ chức tất cả hoặc một số trận đấu. 5 quốc gia đủ tiềm lực để tổ chức (kể cả Việt Nam).
Mỗi trận sẽ được sử dụng tối đa 5 sự thay đổi người, theo khuyến nghị của Liên đoàn bóng đá thế giới (FIFA).
Đến ngày 27/9, Singapore đã được Liên đoàn thể thao Đông Nam Á lựa chọn sau khi quốc gia này nhận được số phiếu cao hơn “đối thủ” Thái Lan. 3 cụm sân của Singapore diễn ra các trận của AFF Cup gồm sân vận động quốc gia Singapore với sức chứa 55.000 chỗ ngồi, sân Bishan có sức chứa 6.300 chỗ ngồi và sân Jalan Besar sức chứa 6.000 chỗ ngồi.
Tuy nhiên, đến ngày 22/10, sân Jalan Besar đã bị tước quyền đăng cai do lo ngại mặt cỏ nhân tạo gây ảnh hưởng đến việc thi đấu của các cầu thủ. Ban tổ chức AFF Cup xác nhận công nghệ VAR sẽ không được áp dụng tại giải đấu.
Theo kế hoạch, ngày 1/12, ĐT Việt Nam sẽ lên đường sang Singapore để bắt đầu hành trình bảo vệ chức vô địch đã giành được cách đó 3 năm.
CHÍNH THỨC: HLV Park công bố 'binh hùng tướng mạnh' để bảo vệ chức vô địch AFF Cup
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |