HLV Tan Cheng Hoe đã công bố danh sách 28 cầu thủ Malaysia tập trung chuẩn bị cho AFF Cup 2021 diễn ra vào cuối năm nay.
HIGHLIGHT Việt Nam 1-0 Malaysia | Chung kết lượt về AFF Cup 2018 (Nguồn VTV)
Mới đây, ĐT Malaysia đã chính thức công bố 28 cái tên chuẩn bị cho AFF Cup 2021 trên đất Singapore. Đáng chú ý trong đó có 2 cầu thủ đang thi đấu ở châu Âu là Luqman Hakim Shamsudin và Dion Cools. Tuy nhiên trung vệ nhập tịch gốc Bỉ, Dion Cools sẽ bỏ lỡ 3 trận đầu tiên ở vòng bảng AFF Cup và chỉ hội quân sau khi giải VĐQG Đan Mạch bước vào thời gian nghỉ đông.
Theo kế hoạch, ngày 24/10 tới sẽ là hạn chót để các đội bóng nộp danh sách đăng ký các cầu thủ tham dự AFF Cup 2021 lên BTC. Giải đấu này sẽ được diễn ra theo hình thức bong bóng khép kín kèm theo những yêu cầu phòng dịch khắt khe của chủ nhà Singapore.
Ở giải đấu năm nay, AFF cho phép các đội tuyển đăng ký tối đa 30 cầu thủ, nhưng sẽ chỉ có 18 người được điền tên vào danh sách thi đấu. Malaysia Cup vẫn diễn ra tới ngày 30/11 thế nên đội tuyển nước này sẽ không có nhiều thời gian chuẩn bị cho AFF Cup 2021.
Tại AFF Cup 2018, ĐT Malaysia đã thi đấu tương đối thành công với ngôi vị Á quân. Ở trận chung kết lượt đi trên sân nhà, thầy trò Tan Cheng Hoe đã xuất sắc cầm hòa ĐT Việt Nam với tỷ số 2-2. Đến trận lượt về trên sân Mỹ Đình, bàn thắng duy nhất của Anh Đức đã giúp "Rồng vàng" lên ngôi vô địch Đông Nam Á.
AFF Cup 2021 sẽ diễn ra từ ngày 05/12/2021 đến ngày 01/01/2022 tại Singapore. Theo như kết quả bốc thăm, ĐT Malaysia sẽ nằm ở bảng B cùng với ĐKVĐ Việt Nam, Indonesia, Lào và Campuchia. Trong lịch sử, "những chú hổ Mã Lai" cũng mới chỉ lên ngôi vô địch AFF Cup một lần duy nhất vào năm 2010.
Trận Việt Nam thua Ả Rập Xê Út bất ngờ bị tố cáo là 'có mùi'
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |