Nếu như dẫn dắt ĐT Thái Lan giành chức vô địch, Mano Polking sẽ trở thành HLV người Nam Mỹ đầu tiên lên ngôi tại AFF Cup.
VIDEO: ĐT Thái Lan thắng Philippines để vào bán kết (Dugout)
Được chọn để thay thế cho người tiền nhiệm Akira Nishino, HLV Polking đã chính thức tiếp quản chiếc ghế nóng tại ĐT Thái Lan từ ngày 28/09. Triệu tập lại nhiều ngôi sao tên tuổi đang chơi bóng ở nước ngoài, nhiệm vụ của chiến lược gia 45 tuổi là phải đưa "Voi chiến" đến chức vô địch AFF Cup 2021.
Nếu như hoàn thành được nhiệm vụ khó khăn này, HLV Polking sẽ đi vào lịch sử với tư cách là chiến lược gia người Nam Mỹ đầu tiên vô địch AFF Cup. Cựu thuyền trưởng của CLB TP HCM mang 2 quốc tịch là Brazil và Đức nhưng sinh ra và lớn lên ở xứ sở Samba.
Trong lịch sử phát triển của AFF Cup, tất cả những HLV từng lên ngôi vô địch đều đến từ châu Âu hoặc châu Á. Tính đến nay, HLV Radojko Avramovic người Serbia đang nắm giữ kỷ lục nâng cúp nhiều nhất với 3 lần vô địch AFF Cup cùng ĐT Singapore vào các năm 2004, 2007 và 2012.
Không chỉ Mano Polking, thầy Park cũng đang đứng trước cơ hội làm nên lịch sử. Nếu tiếp tục cùng ĐT Việt Nam lên ngôi vô địch năm nay, chiến lược gia người Hàn Quốc sẽ trở thành HLV thứ 4 bảo vệ thành công chiếc cúp vàng AFF Cup. Trước đó Peter Withe, Radojko Avramovic và Kiatisak là những HLV đã có được vinh dự này.
Bước vào giải đấu năm nay, Thái Lan và Việt Nam nghiễm nhiên là hai ứng cử viên sáng giá nhất cho chức vô địch AFF Cup 2021. Tuy nhiên trước khi tiến tới trận "chung kết trong mơ" mà rất nhiều CĐV mong chờ, cả 2 đội tuyển sẽ phải tránh gặp nhau ở vòng bán kết.
Trưởng ban truyền thông LĐBĐ Thái Lan: 'ĐT Việt Nam đang có một vấn đề lớn trong lối chơi'
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |