Dù không thể lật ngược thế cờ trước ĐT Thái Lan trong trận chung kết lượt về AFF Cup, ĐT Indonesia vẫn bỏ xa “bầy voi chiến” tại một hạng mục quan trọng.
HIGHLIGHT Việt Nam 0-0 Thái Lan (Nguồn: Dugout)
Tại AFF Cup 2021, ĐT Indonesia là đội bóng ghi được nhiều bàn thắng nhất với 19 pha lập công, xếp sau là ĐT Thái Lan với 18 lần chọc thủng lưới đối thủ. Đội bóng duy nhất mà thầy trò HLV Shin Tae-yong không thể ghi bàn tại giải đấu năm nay đó chính là ĐT Việt Nam.
Không chỉ vượt qua “bầy voi chiến” về số pha làm bàn tại giải đấu năm nay, xét trong toàn bộ lịch sử các kỳ AFF Cup, ĐT Indonesia cũng tỏ ra vượt trội so với các đối thủ trong khu vực.
Indonesia hiện đang có tổng cộng 175 bàn thắng ở sân chơi khu vực, đứng ở vị trí thứ 2 là Thái Lan với 167 lần lập công, ĐT Việt Nam xếp hạng 3 khi đã có cho mình 145 lần làm rung lưới đối thủ.
Có được thành tích xuất sắc ngày hôm nay là do trong quá khứ ĐT Indonesia từng là một thế lực thực sự tại Đông Nam Á với những chân sút lừng danh. Trong top 10 chân sút ghi bàn xuất sắc nhất AFF Cup, ĐT Indonesia góp mặt với 2 cái tên, đó là Kurniawan Dwi Yulianto và Bambang Pamungkas.
Các cầu thủ của nước này cũng đã từng 4 lần xuất sắc nhận danh hiệu vua phá lưới, trong đó có 3 lần liên tiếp, cụ thể là những gương mặt: Gendut Doni Christiawan (2000), Bambang Pamungkas (2002), Ilham Jaya Kesuma (2004) và cuối cùng là Budi Sudarsono (2008).
ĐT Việt Nam dù có Lê Công Vinh và Lê Huỳnh Đức cũng góp mặt trong danh sách top 10 chân sút làm bàn tốt nhất tại AFF Cup. Nhưng các cầu thủ chúng ta lại chưa có duyên với danh hiệu vua phá lưới, khi đến nay chưa có cầu thủ nào của Việt Nam vinh dự nhận được giải thưởng này.
ĐT Việt Nam lập nên kỷ lục tại AFF Cup
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |