HLV Đông Timor đặt mục tiêu có được trận hòa trước Malaysia để kiếm điểm số đầu tiên ở AFF Cup 2024.
Đông Timor đã phải nhận thất bại nặng nề với tỷ số 0-10 trước Thái Lan. Sớm phải đụng độ với nhà ĐKVĐ của AFF Cup, đội tuyển hạng 193 thế giới không có bất kỳ cơ hội nào để tạo bất ngờ. Tuy nhiên trước mắt Đông Timor vẫn còn 3 trận đấu ở bảng A gặp các đối thủ Malaysia, Singapore và cuối cùng là Campuchia.
Sau 4 lần tham dự vòng bảng AFF Cup, Đông Timor chơi tổng cộng 13 trận đấu và nhận thất bại cả 13 lần. Đội tuyển bị coi là yếu nhất giải ghi 6 bàn và để thủng lưới 60 lần. Chính vì thế, Đông Timor đang hướng tới điểm số lịch sử đầu tiên của mình tại AFF Cup với mục tiêu có được trận hòa trước Malaysia ở cuộc đối đầu chuẩn bị diễn ra:
HLV Simone Elissetche phát biểu: "Chúng tôi đã sẵn sàng thi đấu với Malaysia. Chúng tôi phân tích các điểm mạnh và yếu của đối thủ. Đội tuyển Đông Timor biết mình đang đối đầu với một đối thủ mạnh. Tuy nhiên chúng tôi cũng đang tiến bộ hơn.
Đương nhiên ai cũng muốn chiến thắng, chúng tôi cũng vậy. Nhưng một trận hòa với đội bóng như Malaysia cũng đã là điều rất tốt rồi. Đông Timor sẽ hướng tới sự phát triển qua từng trận đấu. Toàn đội muốn có được điểm số lịch sử ở AFF Cup 2024".
Dù quyết tâm nhưng thử thách của Đông Timor là không hề dễ dàng khi phải làm khách trước ĐT Malaysia ở "chảo lửa" Bukit Jalil vào ngày 11/12. Sau đó, thầy trò HLV Simone Elissetche sẽ trở lại SVĐ Hàng Đẫy - nơi họ chọn làm sân nhà tại AFF Cup 2024 để tiếp đón Singapore ngày 14/12. Đến 17/12, Đông Timor gặp Campuchia ở trận cuối vòng bảng.
Trong khi đó Malaysia cũng đang rất quyết tâm có được 3 điểm trọn vẹn trước Đông Timor. Ở trận ra quân, "những chú hổ Malay" chỉ có được 1 trận hòa trước Campuchia. Nếu không thắng Đông Timor, cơ hội đi tiếp sẽ bị ảnh hưởng rất lớn.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 4 | ||
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
2 | 0 |