Không có gì bất ngờ khi đội trưởng của ĐT Việt Nam ở AFF Cup 2022 vẫn là tiền vệ Đỗ Hùng Dũng.
Sau khi quyết định loại 2 cầu thủ là Khuất Văn Khang và Hải Huy, ĐT Việt Nam đã chốt được danh sách 23 cái tên chính thức tham dự AFF Cup 2022. Ngoài ra HLV Park Hang Seo cũng không thay đổi thành phần ban cán sự của ĐT Việt Nam khi đây đều là những cái tên quen thuộc.
Theo đó, tiền vệ Đỗ Hùng Dũng vẫn sẽ là đội trưởng của ĐT Việt Nam tại AFF Cup 2022 cùng với 2 đội phó là trung vệ Quế Ngọc Hải và Bùi Tiến Dũng. Trước đó Hùng Dũng đã tiếp nhận tấm băng thủ quân của "Rồng Vàng" từ sau AFF Cup 2020 cho tới thời điểm hiện tại.
Đây là quyết định không quá bất ngờ của HLV Park Hang Seo khi cả 3 cầu thủ này đều là những trụ cột của ĐT Việt Nam, có nhiều kinh nghiệm thi đấu và khả năng truyền lửa tới đồng đội. Tuy nhiên Bùi Tiến Dũng sẽ vắng mặt ở trận đấu gặp ĐT Lào khi chưa khỏi Covid-19.
Khác với ĐT Việt Nam, Thái Lan sẽ có đội trưởng mới ở AFF Cup 2022. Với việc thủ quân hiện tại là Chanathip Songkrasin quyết định không trở về thi đấu, hậu vệ Theerathon Bunmathan sẽ là đội trưởng của Voi chiến cùng 2 đội phó là tiền vệ Sarach Yooyen và tiền đạo Teerasil Dangda.
Giải đấu năm nay đã là kỳ AFF Cup thứ 5 trong sự nghiệp của Theerathon Bunmathan với 2 lần giành chức vô địch vào các năm 2016 và 2020. Hiện tại ở ĐT Thái Lan, số lần khoác áo của Theerathon vẫn kém hơn Dangda nhưng vẫn được tin tưởng trao tấm băng thủ quân. Ngôi sao 32 tuổi cũng nhận nhiệm vụ mới trong đội hình của "Voi chiến" khi thi đấu ở vai trò tiền vệ trung tâm thay vì hậu vệ cánh trái. Trong chiến thắng 5-0 trước Brunei, Theerathon cũng đóng góp 2 kiến tạo.
Về phía ĐT Việt Nam, Hùng Dũng và Quế Ngọc Hải gần như sẽ chắc chắn đá chính ở trận ra quân gặp Lào. Hùng Dũng đóng vai trò quan trọng ở khu trung tuyến với nhiệm vụ phân phối bóng trong khi Quế Ngọc Hải đích thực là thủ lĩnh nơi hàng phòng ngự của "Rồng Vàng".
Tiền đạo số 1 ĐNÁ tự phá kỷ lục AFF Cup, khiến mọi đối thủ dè chừng
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |