Việc Filip Nguyễn ngồi dự bị trong trận đấu ĐT Việt Nam gặp ĐT Lào là quyết định bất ngờ từ phía HLV Kim Sang Sik nhưng đây cũng có thể là tính toán của ông.
Trong trận đấu gặp ĐT Lào, HLV Kim Sang Sik gây bất ngờ khi tung ra sân đội hình với nhiều cái tên lạ và bất ngờ nhất là việc Filip Nguyễn phải ngồi dự bị và Đình Triệu mới là người bắt chính.
Trước giải, tất cả NHM, giới chuyên môn đều nghĩ Filip Nguyễn sẽ chắc suất đứng trong khung gỗ ở ĐT Việt Nam ở AFF Cup lần này, đặc biệt là trong bối cảnh Văn Lâm chấn thương và bất đắc dĩ chia tay đội tuyển.
Bên cạnh đó, xét theo danh tiếng, đẳng cấp thì Filip Nguyễn hơn hẳn những đồng đội còn lại như Đình Triệu, Trung Kiên. Còn về phong độ trước khi lên ĐT Việt Nam, thủ môn Việt kiều này cũng thể hiện rất tốt.
Ngoài ra, trong những trận giao hữu chính thức của ĐT Việt Nam, Filip Nguyễn cũng được HLV Kim Sang Sik tin dùng và bắt khá tốt.
Khi ĐT Việt Nam tập huấn dài ngày, có thể Đình Triệu đã gây ấn tượng mạnh với HLV Kim Sang Sik và Filip Nguyễn thể hiện chưa được tốt và nhường chỗ cho đồng nghiệp.
Nhưng lý do chính, nhiều khả năng đến từ những toan tính của HLV Kim Sang Sik cho từng trận đấu. Khi đấu với Lào thì gần như thủ môn không hoạt động quá nhiều, ông muốn tạo cơ hội cho Đình Triệu và để Filip Nguyễn dưỡng sức cho trận đấu gặp những đối thủ mạnh hơn.
Filip Nguyễn vẫn đang tìm kiếm chiến thắng đầu tiên trong màu áo ĐTQG. Nếu chứng minh được nhiều hơn, Filip Nguyễn sẽ quay trở lại khung gỗ và hướng tới chiến thắng với ĐT Việt Nam ở trận gặp Indonesia.
Theo kế hoạch, ĐT Việt Nam sẽ gặp Indonesia ở trận đấu tới vào ngày 15/12. Đây sẽ là lúc HLV Kim Sang Sik cần một thủ môn toàn diện, kỹ năng thủ môn hay chơi chân đều tốt và Filip Nguyễn có thể được tính đến.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 4 | ||
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
2 | 0 |