Teerasil Dangda của ĐT Thái Lan tiếp tục thể hiện khả năng 'sát thủ' tại bán kết trước Myanmar khi lập cú đúp giúp đội nhà thắng 2-0, qua đó bứt tốc trong cuộc đua Vua phá lưới AFF Cup 2016.
Nội dung chính
Ở trận bán kết lượt đi gặp Myanmar diễn ra tối qua 4/12, ĐT Thái Lan dù phải chơi trên sân khách nhưng vẫn tạo ra được thế trận vượt trội. Sau những đợt tấn công đến phút 23 và 55 tiền đạo Teerasil Dangda đã ghi 2 bàn thắng, qua đó giúp ĐT Thái Lan đánh bại Myanmar với tỉ số 2-0. Với kết quả này, ĐT Thái Lan coi như đã đặt 1 chân vào chung kết. Ở trận lượt về, ĐT Thái Lan còn có thêm lợi thế cực lớn khi được chơi trên sân nhà Rajamangala.
Với cú đúp vào lưới Myanmar, Teerasil Dangda đang nâng tổng số bàn thắng ghi được tại AFF Cup 2016 lên con số 5. Trước đó Teerasil Dangda đã ghi 3 bàn tại vòng bảng, tất cả đều vào lưới Indonesia.
Hiện tại Teerasil Dangda vẫn đang duy trì vị trí số 1 trong cuộc đua Vua phá lưới với 5 bàn, nhiều hơn 2 pha lập công so với tuyển thủ đứng thứ 2 là Boaz Solossa của Indonesia.
Cạnh tranh danh hiệu Vua phá lưới AFF Cup 2016 hiện còn có Lê Công Vinh và Văn Quyết của Việt Nam, Zaw Min Tun và Aung Thu của Myanmar và Sarawut Masuk (Thái Lan). Tuy nhiên, cơ hội cho các cầu thủ này không cao bởi họ mới chỉ có 2 bàn thắng và kém Teerasil Dangda 3 pha lập công.
Teerasil Dangda từng 2 lần giành danh hiệu Vua phá lưới AFF Cup, nếu năm nay tiền đạo Thái Lan tiếp tục nhận vinh dự thì anh sẽ phá vỡ kỷ lục của chính mình khi lần thứ ba nhận giải thưởng cá nhân này.
Thống kê bàn thắng các cầu thủ còn cơ hội thi đấu tại bán kết AFF Cup 2016
5 bàn: Teerasil Dangda
3 bàn: Boaz Solossa
2 bàn: Lê Công Vinh (Việt Nam), Zaw Min Tun và Aung Thu (Myanmar), Sarawut Masuk (Thái Lan), Văn Quyết (Việt Nam).
1 bàn: Nguyễn Trọng Hoàng (Việt Nam), Andik Vermansyah, Fachrudin Aryanto, Lerby Eliandry và Stefano Lilipaly (Indonesia), David Htan (Myanmar), Peerapat Notchaiya (Thái Lan).
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |