Thể thức thi đấu AFF Cup 2022 có sự thay đổi so với năm 2020, địa điểm tổ chức giải đấu trải đều ở 9 quốc gia.
Nội dung chính
- AFF Cup diễn ra từ 20/12/2022 đến 16/1/2023 (xem lịch thi đấu AFF Cup 2022)
- Nước chủ nhà: Không có nước chủ nhà cụ thể.
- Thể thức: Tại vòng bảng, mỗi đội thi đấu 2 trận sân nhà và 2 trận sân khách. Hai đội đứng đầu mỗi bảng giành quyền vào bán kết. Đội Nhất bảng A gặp đội nhì bảng B và Đội Nhất bảng B gặp đội Nhì bảng A. Hai đội thắng ở bán kết giành quyền vào chơi 2 trận chung kết lượt đi và lượt về. AFF Cup 2022 không có trận tranh hạng Ba.
- Địa điểm: 12 SVĐ tại các quốc gia gồm: Việt Nam, Thái Lan, Indonesia, Malaysia, Myanmar, Singapore, Philippines, Lào, Campuchia. Brunei là đội tuyển duy nhất không tổ chức các trận đấu trên sân nhà.
Việt Nam - sân nhà Mỹ Đình
- Sức chứa: 40.192 chỗ ngồi
Sân Mỹ Đình là sân nhà của đội tuyển Việt Nam trong hầu hết các giải đấu, sự kiện bóng đá lớn. Tại đây, người hâm mộ từng được chứng kiến những khoảnh khắc khó quên của bóng đá nước nhà như chức vô địch AFF Cup 2018 sau nhiều năm dài đằng đẵng chờ đợi; hay như khoảnh khắc Nhâm Mạnh Dũng đánh đầu tung lưới U23 Thái Lan ở chung kết SEA Games 31 vừa qua, giúp U23 Việt Nam giành HCV danh giá.
Năm nay ĐT Việt Nam hi vọng Mỹ Đình một lần nữa mở hội khi thầy trò HLV Park Hang-seo được đánh giá là ứng cử viên cho chức vô địch. Ở AFF Cup 2020, Thái Lan đã lên ngôi.
Thái Lan - sân nhà Bangkok và Thammasat
- Sân vận động Bangkok: 49.722 chỗ ngồi
Đây sẽ là sân Thái Lan dự kiến tổ chức các trận bán kết và chung kết nếu đoàn quân của HLV Mano Polking lọt sâu ở giải.
- Sân vận động Thammasat: 25.000 chỗ ngồi
Đây là sân Thái Lan tổ chức hai trận sân nhà ở vòng bảng gặp Philippines và Campuchia. Năm 2020, Thái Lan đã giành chức vô địch AFF Cup và năm nay họ đang rất quyết tâm bảo vệ ngôi vương.
Indonesia - sân nhà Jakarta
- Sức chứa: 77.193 chỗ ngồi
Đây là một trong số những sân có sức chứa lớn nhất Đông Nam Á (Cùng với Bukit Jalil của Malaysia), chảo lửa của Indonesia mỗi khi đội tuyển của nước này thi đấu. Indonesia năm nay cũng đang hướng tới chức vô địch sau quá nhiều lần lỗi hẹn.
Malaysia - sân nhà Bukit Jalil và Kuala Lumpur
Sân Bukit Jalil - 87.411 chỗ ngồi
Đây thực sự là nơi dễ đi khó về, điểm tựa cực lớn của Malaysia ở mỗi kì AFF Cup. Còn nhớ năm 2018, Việt Nam đá bán kết tại Bukit Jalil dù dẫn trước tới 2-0 nhưng sức nóng của sân khiến đoàn quân HLV Park Hang-seo chỉ có được trận hòa 2-2 ở lượt đi.
Sân Kuala Lumpur - 18.000 chỗ ngồi
Sân Kuala Lumpur cũng chính là địa điểm mà Brunei thuê để làm sân nhà tại AFF Cup 2022 năm nay.
Myanmar - sân nhà Yangon
- Sức chứa: 32.000 chỗ ngồi
Myanmar suy yếu trong nhiều năm trở lại đây và việc có thể giành vé vượt qua vòng bảng đã là thành công lớn của đội bóng này.
Singapore - sân nhà Singapore và Jalan Besar
- Sân Singapore: 55.000 chỗ ngồi
- Sân Jalan Besar: 6.000 chỗ ngồi
Đáng chú ý sân Jalan Besar là địa điểm mà đội tuyển Việt Nam phải thi đấu và đây là sân mặt cỏ nhân tạo. Sức chứa ít khiến tình trạng không có vé xem do nhu cầu cao đang diễn ra.
Lào - sân nhà Viêng Chăn
- Sức chứa: 25.000 chỗ ngồi
Lào đã thể hiện sự tiến bộ trong những năm gần đây, tuy nhiên họ chưa thể vươn tới mục tiêu là vào tới bán kết.
Campuchia - sân nhà Morodok Techo
- Sức chứa: 75.000 chỗ ngồi.
Đây là chảo lửa mới mà Campuchia xây dựng phục vụ cho các sự kiện lớn. Campuchia tiến bộ trong thời gian qua nhưng họ vẫn chỉ là đội ngáng đường khó chịu chứ chứa tạo nên thành tích ấn tượng ở cấp độ ĐTQG.
Philippines - sân nhà Manila
- Sức chứa: 12.000 chỗ ngồi
Philippines không đặt mục tiêu cao tại AFF Cup năm nay và thực tế thực lực của họ cũng khó có thể vượt qua vòng bảng.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |